Page 224 - niengiam2021
P. 224
Vốn sản xuất kinh doanh (tổng tài sản) bình quân hàng năm
76
của các doanh nghiệp phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Annual average capital of enterprises by district
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ
2017 2018 2019 2020 Prel.
2021
TỔNG SỐ - TOTAL 45.789,5 52.545,3 55.675,6 67.344,9 71.387,7
Thành phố Hòa Bình
Hoa Binh city 17.380,1 18.327,4 19.082,7 25.432,1 26.998,7
Huyện Đà Bắc
Da Bac district 167,6 463,8 626,2 501,7 531,0
Huyện Lương Sơn
Luong Son district 21.077,1 23.998,7 24.308,2 28.834,7 30.565,0
Huyện Kim Bôi
Kim Boi district 738,3 1.458,8 1.371,9 1.504,6 1.594,0
Huyện Cao Phong
Cao Phong district 441,4 846,0 948,1 940,1 997,0
Huyện Tân Lạc
Tan Lac district 450,4 950,1 961,1 1.015,6 1.077,0
Huyện Mai Châu
Mai Chau district 2.132,1 1.424,1 1.695,8 2.303,7 2.412,0
Huyện Lạc Sơn
Lac Son district 585,5 1.372,4 1.716,5 1.916,5 2.032,0
Huyện Yên Thủy
Yen Thuy district 2.049,7 1.708,5 1.712,4 1.697,1 1.790,0
Huyện Lạc Thủy
Lac Thuy district 767,3 1.995,5 3.252,7 3.198,8 3.391,0
224