Page 177 - niengiam2022
P. 177

55      (Tiếp theo) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
                 (Cont.) Some main industrial products


                                                                               Sơ bộ
                                 ĐVT                                            Prel.
                                 Unit       2018     2019     2020     2021
                                                                                2022

          Gạch, gạch khối, ngói chịu
          lửa và vật liệu xây dựng
          bằng gốm chịu lửa khác (trừ
          các sản phẩm làm từ bột
          hoá thạch silic hoặc từ các
          loại đất silic tương tự)   M³        -        -    66.235       -        -
          Gạch xây dựng bằng đất sét
          nung (trừ gốm, sứ) quy   1000 viên
          chuẩn 220x105x60mm   Thous. bricks   227.253   18.913   248.509   96.786   149.225
          Clanhke xi măng      Tấn - Ton   1.418.575   890.704  1.356.241  1.470.640  1.622.116
          Xi măng Portland đen    "      2.144.176  1.553.963  1.566.604  1.551.223  1.674.235
          Gạch và gạch khối xây dựng
          bằng xi măng, bê tông hoặc   1000 viên
          đá nhân tạo         Thous. bricks   130.037   8.740   37.785   79.620   82.009
          Dịch vụ sản xuất các sản
          phẩm bê tông dùng trong   Triệu đồng
          xây dựng             Mill. dongs     -        -        -      421      421
          Bê tông trộn sẵn
          (bê tông tươi)         M³        54.963   132.817   149.072   471.025   632.303
          Sản phẩm khác bằng xi
          măng, bê tông hoặc đá nhân
          tạo chưa được phân vào   1000 cái
          đâu                 Thous. pcs.    392        5      201    1.230    2.175
          Các loại đá lát, đá lát lề
          đường và phiến đá lát
          đường, bằng đá tự nhiên
          (trừ đá phiến)         M²        15.944   37.076      70    24.867   24.867
          Sợi amiăng đã được gia
          công, các hỗn hợp với thành
          phần cơ bản là amiăng hoặc
          các thành phần chính là
          amiăng và magie cacbonat;
          các sản phẩm làm từ hỗn
          hợp đó hoặc từ amiăng, đã
          hoặc chưa được gia cố   Tấn - Ton    -        -        -        -        -
          Graphit dạng keo hoặc dạng
          bán kéo                 "            -        -        -        -        -
          Dây nhôm                "                  7.489       -    10.126   8.701
          Khuôn đúc bằng gang, thép   "      829      738        -       67      67

                                             177
   172   173   174   175   176   177   178   179   180   181   182