Page 632 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 632

210
                                 (Tiếp theo) Số tổ chức khoa học và công nghệ
                                 (Cont.) Number of scientific and technological organizations


                                                                                             Sơ bộ
                                                                 2015   2016   2017    2018   Prel.
                                                                                              2019


                                                                Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
                                                                    Index (Previous year = 100) - %

                          TỔNG SỐ - TOTAL                      114,29   118,75  105,26   100,00  100,00

                        Phân theo loại hình tổ chức
                        By types of organizations
                          Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển
                          công nghệ - Scientific research and technology
                          development organizations            111,11   110,00  100,00   100,00  100,00
                           Cơ sở giáo dục và đào tạo
                          Education and training establishments     -      -  200,00   100,00   50,00
                           Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
                          Scientific and technology service organizations   120,00   116,67  100,00   100,00  114,29
                          Phân theo lĩnh vực khoa học
                        By kinds of scientific sectors
                          Khoa học tự nhiên - Natural science   100,00   100,00  100,00   100,00  100,00
                           Khoa học kỹ thuật và công nghệ
                          Engineering and technological science   150,00   166,67  140,00   100,00  100,00
                           Khoa học nông nghiệp
                          Agricultural science                 120,00   100,00  100,00   100,00  100,00
                           Khoa học y dƣợc - Medical and
                          pharmacological sciences                  -      -      -       -      -
                           Khoa học xã hội - Social sciences    100,00   100,00  100,00   100,00  100,00
                           Khoa học nhân văn
                          Humanism sciences                    100,00   150,00   66,67   100,00   50,00
                          Phân theo thành phần kinh tế
                         By types of ownership
                          Kinh tế Nhà nƣớc - State             100,00   125,00  110,00   100,00   81,82
                           Kinh tế ngoài Nhà nƣớc - Non-state   133,33   112,50  100,00   100,00  122,22
                           Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
                          Foreign investment sector                 -      -      -       -      -




                                                           589
   627   628   629   630   631   632   633   634   635   636   637