Page 150 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 150
(Tiếp theo) Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
72 so với tổng sản phẩm trên địa bàn
(Cont.) Rate of investment capital in local area compared
with GRDP
Đơn vị tính - Unit: %
Sơ bộ
2014 2015 2016 2017 Prel.
2018
Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities 4,96 4,93 5,90 7,18 7,73
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - Professional scientific
and technology activities 31,11 32,70 33,89 23,74 15,07
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support services activities 16,27 17,27 19,07 21,03 65,79
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính
trị - xã hội, quản lý NN, an ninh, QP; bảo đảm
xã hội bắt buộc - Activities of communist
Party, socio-political organizations; public
administration and defence; compulsory
security 67,77 69,64 66,92 57,55 68,57
Giáo dục và đào tạo - Education and training 39,51 41,14 40,29 33,90 29,49
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 29,63 33,71 35,27 34,13 63,06
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 91,99 79,25 76,90 88,66 38,81
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 13,47 9,18 6,68 7,41 2,81
Hoạt động làm thuê các công việc trong các
hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và
dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Activities of ouseholds as employers;
undifferentiated goods and service producing
activities of households for own use … … … … …
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan
quốc tế - Activities of extraterritorial
organizations and bodies - - - - -
150