Page 618 - niengiam2021
P. 618
201
(Tiếp theo) Số giáo viên và học sinh mầm non
(Cont.) Number of teachers and pupils
of preschool education
Năm học - School year
Sơ bộ
2017- 2018- 2019- 2020- Prel.
2018 2019 2020 2021 2021-
2022
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
Giáo viên - Teachers 98,58 102,57 103,62 97,19 99,80
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree
Công lập - Public 97,97 102,17 103,49 96,63 98,97
Ngoài công lập - Non-public 131,63 118,60 107,84 115,76 122,51
Học sinh - Pupils 99,39 101,55 94,19 96,15 95,72
Phân theo loại hình
By types of ownership
Công lập - Public 98,85 101,28 93,90 94,78 95,95
Ngoài công lập - Non-public 132,25 114,10 105,61 145,25 90,22
Phân theo nhóm tuổi - By age group
Nhà trẻ (3 tháng đến 3 tuổi)
Nursery (From 3 months to 3 years olds) 95,98 111,42 100,76 94,24 97,73
Mẫu giáo (3 tuổi đến 5 tuổi)
Kindergarten (From 3 years olds to 5 years olds) 100,30 99,05 92,31 96,74 119,28
Học sinh bình quân một lớp học
Average number of pupils per class 104,76 109,09 100,00 95,83 100,00
Học sinh bình quân một giáo viên
Average number of pupils per teacher 100,00 100,00 91,67 100,00 90,91
575