Page 617 - niengiam2021
P. 617

Số giáo viên và học sinh mầm non
          201
                   Number of teachers and pupils of preschool education


                                                         Năm học - School year
                                                                               Sơ bộ
                                                  2017-   2018-   2019-   2020-   Prel.
                                                  2018    2019   2020   2021   2021-
                                                                                2022

          Số giáo viên (Người)
          Number of teachers (Person)             5.285   5.421   5.617   5.459   5.448

           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree

            Công lập - Public                     5.156   5.268   5.452   5.268   5.214

            Ngoài công lập - Non-public            129     153    165    191     234

          Số học sinh (Học sinh)
          Number of pupils (Pupil)               64.522   65.525   61.716   59.339  56.799

           Phân theo loại hình
           By types of ownership

            Công lập - Public                    63.132   63.939   60.041   56.906  54.604

            Ngoài công lập - Non-public           1.390   1.586   1.675   2.433   2.195

           Phân theo nhóm tuổi - By age group

            Nhà trẻ (3 tháng đến 3 tuổi)
            Nursery (From 3 months to 3 years old)   13.073   14.566   14.677   13.832  13.518

            Mẫu giáo (3 tuổi đến 5 tuổi)
            Kindergarten (From 3 years old to 5 years old)   51.449   50.959   47.039   45.507  54.281

          Số học sinh bình quân một lớp học (Học sinh)
          Average number of pupils per class (Pupil)   22   24     24     23     23

          Số học sinh bình quân một giáo viên (Học sinh)
          Average number of pupils per teacher (Pupil)   12   12   11     11     10








                                             574
   612   613   614   615   616   617   618   619   620   621   622