Page 111 - niengiam2021
P. 111
(Tiếp theo) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
44
(Cont.) State budget revenue in local area
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ
2017 2018 2019 2020 Prel.
2021
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau
thuế, chênh lệch thu chi của NHNN
Capital recovery, profit, profit after tax,
difference between revenue and
expenditure of the state bank - 12,01 1,07 0,94 0,24
Thu về dầu thô
Revenue from crude oil - - - - -
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
Balanced income from import and export
activities 22,41 54,00 117,62 139,54 236,50
Tổng thu từ hoạt động XNK
Total revenue from import and export
activities 101,55 131,29 247,82 298,70 409,98
Hoàn thuế GTGT
Value added tax refund (79,14) (77,29) (130,21) (159,16) (173,48)
Hoàn thuế XNK đối với các chương trình
ưu đãi thuế SX, lắp ráp ô tô hoặc
chương trình ưu đãi thuế CNHT
Import and export tax refund for tax
incentive programs for automobile
production and assembly... - - - - -
Hoàn thuế TTĐB đối với xăng khoáng
nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế
xăng sinh học
Refund of excise tax on gasoline and raw
materials used for production and
preparation of biofuel - - - - -
Thu viện trợ - Aid revenue 1,11 - - - -
Các khoản huy động, đóng góp
Funds raised and contributed 13,83 2,92 0,48 1,06 15,98
Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước
và thu từ quỹ dự trữ tài chính
Recovery of State loans and collection
of financial reserves 49,49 - 41,64 - -
111