Page 624 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 624

204
                                 Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học
                                 phân theo cấp học và phân theo giới tính
                                 Rate of repeatters and drop-out by grade and by sex

                                                                                    Đơn vị tính - Unit: %

                                                                    Năm học - School year
                                                           2014-    2015-   2016-    2017-   2018-

                                                            2015    2016     2017    2018     2019

                        Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban
                        Rate of repeatters

                         Tiểu học - Primary                 0,80     0,80    0,70     0,80    0,13

                            Trong đó: Nữ - Of which: Female   0,40   0,35    0,54     0,45    0,07
                         Trung học cơ sở
                         Lower secondary                    0,04     0,03    0,08     0,18    0,03
                            Trong đó: Nữ - Of which: Female   …       …      0,03     0,10    0,02

                         Trung học phổ thông
                         Upper secondary                    0,11     0,15    0,05     0,21    0,05

                            Trong đó: Nữ - Of which: Female   …       …      0,06     0,15    0,03

                        Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học
                        Rate of drop-out
                         Tiểu học - Primary                    -       -        -       -        -

                            Trong đó: Nữ - Of which: Female    -       -        -       -        -
                         Trung học cơ sở
                         Lower secondary                    0,49     0,47    0,41     0,32    0,02
                            Trong đó: Nữ - Of which: Female   0,14   0,13    0,84     0,20    0,01

                         Trung học phổ thông
                         Upper secondary                    0,24     3,24    2,62     2,58    0,42

                            Trong đó: Nữ - Of which: Female   0,12   1,27    2,28     2,00    0,28











                                                           581
   619   620   621   622   623   624   625   626   627   628   629