Page 616 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 616

196
                                 Số giáo viên phổ thông
                                 Number of teachers of general education

                                                                       Năm học - School year
                                                                                             Sơ bộ
                                                                2015-   2016-   2017-   2018-   Prel.

                                                                2016    2017   2018   2019   2019-
                                                                                              2020

                                                                           Người - Person

                        Tiểu học - Primary school               4.971   4.690   4.920   4.865   4.898
                         Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
                         Of which: Qualified teachers and higher degree   4.971   4.690   4.920   4.865   4.898
                            Công lập - Public                   4.971   4.690   4.920   4.854   4.886
                            Ngoài công lập - Non-public            -       -      -     11      12
                        Trung học cơ sở - Lower secondary school   3.937   3.644   3.744   3.722   3.535
                         Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
                         Of which: Qualified teachers and higher degree   3.937   3.644   3.744   3.722   3.535
                            Công lập - Public                   3.937   3.644   3.744   3.715   3.532
                            Ngoài công lập - Non-public            -       -      -      7       3
                        Trung học phổ thông - Upper secondary school   1.532   1.482   1.497   1.506   1.565
                         Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
                         Of which: Qualified teachers and higher degree   1.532   1.482   1.497   1.506   1.565
                            Công lập - Public                   1.532   1.482   1.497   1.497   1.563
                            Ngoài công lập - Non-public            -       -      -      9       2

                                                                  Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
                                                                     Index (Previous year = 100) - %

                        Tiểu học - Primary school               94,08   94,35   104,90   98,88   100,68
                         Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
                         Of which: Qualified teachers and higher degree   94,08   94,35   104,90   98,88   100,68
                            Công lập - Public                   94,08   94,35   104,90   98,66   100,66
                            Ngoài công lập - Non-public            -       -      -      -   109,09
                        Trung học cơ sở - Lower secondary school   93,81   92,56   102,74   99,41   94,98
                         Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
                         Of which: Qualified teachers and higher degree   93,81   92,56   102,74   99,41   94,98
                            Công lập - Public                   93,81   92,56   102,74   99,23   95,07
                            Ngoài công lập - Non-public            -       -      -      -   42,86
                        Trung học phổ thông - Upper secondary school   98,65   96,74   101,01   100,60   103,92
                         Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
                         Of which: Qualified teachers and higher degree   98,65   96,74   101,01   100,60   103,92
                            Công lập - Public                   98,65   96,74   101,01   100,00   104,41
                            Ngoài công lập - Non-public            -       -      -      -   22,22

                                                           573
   611   612   613   614   615   616   617   618   619   620   621