Page 234 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 234
77
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
của các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Value of fixed asset and long term investment of enterprises
as of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ
2015 2016 2017 2018 Prel.
2019
TỔNG SỐ - TOTAL 16.862,35 19.000,84 21.125,70 21.913,14 22.965,65
Thành phố Hòa Bình
Hoa Binh city 5.003,02 4.637,47 5.269,00 5.555,06 5.572,57
Huyện Đà Bắc
Da Bac district 115,79 104,34 130,47 113,77 125,13
Huyện Kỳ Sơn
Ky Son district 1.478,07 1.496,19 1.220,60 1.808,81 1.861,26
Huyện Lƣơng Sơn
Luong Son district 6.536,38 8.530,76 9.331,94 10.119,24 10.915,31
Huyện Kim Bôi
Kim Boi district 489,47 617,72 736,31 686,22 701,08
Huyện Cao Phong
Cao Phong district 312,58 472,36 370,09 420,06 431,89
Huyện Tân Lạc
Tan Lac district 390,14 213,77 343,89 362,51 371,05
Huyện Mai Châu
Mai Chau district 553,30 1.042,20 1.147,97 563,43 585,39
Huyện Lạc Sơn
Lac Son district 273,09 394,34 643,22 641,20 659,29
Huyện Yên Thủy
Yen Thuy district 1.153,21 1.029,11 979,89 973,32 981,41
Huyện Lạc Thủy
Lac Thuy district 557,30 462,58 952,32 669,52 761,27
234