Page 115 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 115
45 (Tiếp theo) Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
(Cont.) Structure of State budget revenue in local area
Đơn vị tính - Unit: %
Sơ bộ
2015 2016 2017 2018 Prel.
2019
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
nhập khẩu - Excise tax on imports - - - - -
Thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu - VAT on imports - - 0,72 0,53 1,04
Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại)
Aid revenue (Excluding aids for lending) 0,09 0,01 0,01 - -
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Income from financial reserves - - 0,43 - -
Thu kết dƣ ngân sách năm trƣớc
Revenue from budget balance of previous year 0,87 0,52 0,61 0,44 1,09
Thu chuyển nguồn
Income from resource transference 10,35 6,30 9,12 8,37 9,22
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN - Revenue managed by disburesement
units through the state budget 1,06 0,58 0,69 0,01 0,09
Trong đó - Of which:
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số
kiến thiết
VAT on lottery activities 0,04 0,03 0,04 0,02 0,02
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động
xổ số kiến thiết - Business income tax on
lottery activities - - - - -
Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số
kiến thiết - Excise tax on lottery activities 0,06 0,04 0,05 0,02 0,03
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Additional revenues from higher level
budget 59,90 72,94 61,84 74,47 71,42
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên
Revenue from the lower level budget
submitted to the higher level budget 0,00 0,01 0,10 0,07 0,42
115