Page 636 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 636
Y TẾ, THỂ THAO, MỨC SỐNG DÂN CƯ, TRẬT TỰ,
AN TOÀN XÃ HỘI, TƯ PHÁP VÀ MÔI TRƯỜNG
HEALTH, SPORT, LIVING STANDARDS, SOCIAL
ORDER, SAFETY, JUSTICE AND ENVIRONMENT
Biểu Trang
Table Page
213 Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
Some indicators on health care 541
Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
Number of health establishments and patient beds under direct management
of local authority 542
Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2018 phân theo loại hình kinh tế
Number of health establishments, patient beds in 2018
by types of ownership 543
Số cơ sở y tế năm 2018 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of health establishments in 2018 by district 544
Số giường bệnh năm 2018 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of hospital beds in 2018 by district 545
Số nhân lực y tế
Number of health staffs 546
Số nhân lực y tế năm 2018 phân theo loại hình kinh tế
Number of health staffs in 2018 by types of ownership 547
Số nhân lực ngành y năm 2018 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of medical staffs in 2018 by district 548
Số nhân lực ngành dược năm 2018
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of pharmaceutical staff in 2018 by district 549
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
phân theo mức độ suy dinh dưỡng
Rate of under-five-year malnutrition by level of malnutrition 550
Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2018
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of new cases infected with HIV/AIDS and deaths in 2018 by district 551
593