Page 679 - niengiam2022
P. 679

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
          249
                   Expenditure on science research and technology development

                                                                     Tỷ đồng - Bill. dongs

                                                                               Sơ bộ
                                                  2018   2019    2020   2021    Prel.
                                                                                2022

          TỔNG SỐ - TOTAL                        37,14   35,13   41,59   29,64   30,59
          Phân theo nguồn cấp kinh phí
          By funding sources
           Ngân sách Nhà nước - State budget     28,03   27,65   33,73   22,35   22,22
             Trung ương - Central                10,97    5,02   8,79    6,21   7,13
             Địa phương - Local                  17,06   22,63   24,94   16,14   15,09
           Ngoài ngân sách Nhà nước - Non-Sate budget   9,11   7,48   7,86   7,29   8,37
             Trong nước - Domestic                9,11    7,48   7,86    7,29   8,37
             Ngoài nước - Foreign                    -      -       -      -       -
          Phân theo lĩnh vực nghiên cứu
          By field of study
           Khoa học tự nhiên - Natural science       -      -       -    1,43      -
           Khoa học kỹ thuật và công nghệ
           Engineering and technological science   10,00   13,75   17,56   8,56   5,45
           Khoa học y dược
           Medical and pharmacological sciences      -    1,27   1,50      -       -
           Khoa học nông nghiệp - Agricultural science   25,37   18,07   15,50   16,65   17,44
           Khoa học xã hội - Social sciences      1,77    2,04   7,02    2,75   7,70
           Khoa học nhân văn - Humanism sciences     -      -       -    0,25      -
          Phân theo khu vực hoạt động
          By sphere of activities
           Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công
           nghệ - Scientific research and technology
           development organizations                 -      -       -      -       -
           Trường đại học, học viện, cao đẳng
           Universities, institutes, colleges     1,07    1,08   1,89    0,98   2,76
           Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
           Administrative bodies and public service units   28,66   19,23   21,38   10,76   9,67
           Các tổ chức dịch vụ nghiên cứu
           Research service organizations            -    0,63   1,14    4,39   2,66
           Doanh nghiệp - Enterprise              7,41   14,20   17,17   13,50   15,50



                                             638
   674   675   676   677   678   679   680   681   682   683   684