Page 666 - niengiam2022
P. 666

236
                   Số giáo viên phổ thông
                   Number of teachers of general education

                                                         Năm học - School year
                                                                               Sơ bộ
                                                 2018-   2019-   2020-   2021-   Prel.

                                                  2019   2020    2021   2022   2022-
                                                                                2023

                                                             Ngƣời - Person
          Tiểu học - Primary school              4.865   4.898   4.708   4.527   4.407
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   4.865   4.898   4.708   4.527   4.407
             Công lập - Public                   4.854   4.886   4.682   4.500   4.374
             Ngoài công lập - Non-public            11     12      26     27     33
          Trung học cơ sở - Lower secondary school   3.722   3.535   3.598   3.501   3.533
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   3.722   3.535   3.598   3.501   3.533
             Công lập - Public                   3.715   3.532   3.593   3.496   3.518
             Ngoài công lập - Non-public             7      3      5       5     15
          Trung học phổ thông - Upper secondary school   1.506   1.565   1.598   1.553   1.581
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   1.506   1.565   1.598   1.553   1.581
             Công lập - Public                   1.497   1.563   1.594   1.551   1.577
             Ngoài công lập - Non-public             9      2      4       2      4

                                                   Chỉ số phát triển (Năm trƣớc = 100) - %
                                                      Index (Previous year = 100) - %

          Tiểu học - Primary school              98,88   100,68   96,12   96,16   97,35
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   98,88   100,68   96,12   96,16   97,35
             Công lập - Public                   98,66   100,66   95,82   96,11   97,20
             Ngoài công lập - Non-public             -   109,09   216,67   103,85   122,22
          Trung học cơ sở - Lower secondary school   99,41   94,98   101,78   97,30   100,91
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   99,41   94,98   101,78   97,30   100,91
             Công lập - Public                   99,23   95,07   101,73   97,30   100,63
             Ngoài công lập - Non-public             -   42,86   166,67   100,00   300,00
          Trung học phổ thông - Upper secondary school   100,60   103,92   102,11   97,18   101,80
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   100,60   103,92   102,11   97,18   101,80
             Công lập - Public                   100,00   104,41   101,98   97,30   101,68
             Ngoài công lập - Non-public             -   22,22   200,00   50,00   200,00

                                             625
   661   662   663   664   665   666   667   668   669   670   671