Page 668 - niengiam2022
P. 668

Số nữ giáo viên và số nữ học sinh
          238
                   trong các trƣờng phổ thông
                   Number of female teachers and schoolgirls
                         of general schools

                                                      Năm học - School year
                                                                               Sơ bộ
                                              2018-   2019-    2020-   2021-    Prel.

                                              2019     2020    2021    2022    2022-
                                                                                2023

          SỐ NỮ GIÁO VIÊN (Ngƣời)
          Number of female teachers (Person)   7.632   7.494   7.509   7.251   7.186
           Tiểu học - Primary school          3.977   3.932    3.852   3.681   3.575

             Công lập - Public                3.972   3.920    3.828   3.656   3.543
             Ngoài công lập - Non-public         5       12      24      25      32
           Trung học cơ sở
           Lower secondary school             2.575   2.465    2.530   2.468   2.490
             Công lập - Public                2.571   2.463    2.525   2.463   2.478
             Ngoài công lập - Non-public         4        2       5       5      12
           Trung học phổ thông
           Upper secondary school             1.080   1.097    1.127   1.102   1.121
             Công lập - Public                1.078   1.095    1.124   1.101   1.119
             Ngoài công lập - Non-public         2        2       3       1       2
          SỐ NỮ HỌC SINH (Học sinh)
          Number of schoolgirls (Pupils)     74.808   78.685   81.294   83.060   83.792
           Tiểu học - Primary school         37.341   39.803   40.579   40.994   40.395
             Công lập - Public               37.312   39.754   40.481   40.842   40.224
             Ngoài công lập - Non-public        29       49      98     152      171
           Trung học cơ sở
           Lower secondary school            24.820   25.544   26.693   27.870   28.624
             Công lập - Public               24.814   25.528   26.664   27.832   28.576
             Ngoài công lập - Non-public         6       16      29      38      48
           Trung học phổ thông
           Upper secondary school            12.647   13.338   14.022   14.196   14.773
             Công lập - Public               12.644   13.319   14.011   14.182   14.749
             Ngoài công lập - Non-public         3       19      11      14      24





                                             627
   663   664   665   666   667   668   669   670   671   672   673