Page 658 - niengiam2022
P. 658
229
(Tiếp theo) Số giáo viên và học sinh mầm non
(Cont.) Number of teachers and pupils
of preschool education
Năm học - School year
Sơ bộ
2018- 2019- 2020- 2021- Prel.
2019 2020 2021 2022 2022-
2023
Chỉ số phát triển (Năm trƣớc = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
Giáo viên - Teachers 102,57 103,62 97,19 99,87 98,62
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree
Công lập - Public 102,17 103,49 96,63 98,97 98,10
Ngoài công lập - Non-public 118,60 107,84 115,76 124,61 110,08
Học sinh - Pupils 101,55 94,19 96,15 95,74 100,08
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 101,28 93,90 94,78 95,95 99,33
Ngoài công lập - Non-public 114,10 105,61 145,25 90,71 118,58
Phân theo nhóm tuổi - By age group
Nhà trẻ (3 tháng đến 3 tuổi)
Nursery (From 3 months to 3 years olds) 111,42 100,76 94,24 97,82 99,52
Mẫu giáo (3 tuổi đến 5 tuổi)
Kindergarten (From 3 years olds to 5 years olds) 99,05 92,31 96,74 95,11 100,26
Học sinh bình quân một lớp học
Average number of pupils per class 109,09 100,00 95,83 100,00 100,00
Học sinh bình quân một giáo viên
Average number of pupils per teacher 100,00 91,67 100,00 90,91 110,00
617