Page 470 - niengiam2022
P. 470
118 (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể
phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in the non-farm individual
st
business establishments as of annual 31 December
by kinds of economic activity
Người - Person
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ khác - Other professional,
scientific and technical activities 94 96 89 72 84
Hoạt động thú y - Veterinary activities - - 8 10 2
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 340 357 246 265 315
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người
điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia
đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
Renting and leasing of machinery and equipment
(without operator); of personal and household
goods; of no financial intangible assets 244 250 156 178 208
Hoạt động dịch vụ liên quan đến nhà cửa,
công trình và cảnh quan
Services to buildings and landscape activities - - - - -
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng
và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
Office administrative and support activities;
other business support service activities 96 107 90 87 107
Hoạt động của Đảng Cộng sản,
tổ chức chính trị - xã hội, quản lý NN,
an ninh, QP; bảo đảm xã hội bắt buộc
Activities of communist Party, socio-political
organizations; public administration and
defence; compulsory security - - - - -
Giáo dục và đào tạo - Education and training 85 93 108 103 47
Giáo dục và đào tạo - Education and training 85 93 108 103 47
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 159 168 173 167 191
Hoạt động y tế - Human health activities 159 168 173 165 189
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities - - - 2 2
429