Page 414 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 414

Sản lượng thu hoạch
                                     Năng suất thu hoạch  =
                                                                 Diện tích thu hoạch
                              Đối với cây lâu năm


                                  Năng suất thu hoạch   =    Sản lượng thu hoạch  năm)
                                       (vụ, năm)           Diện tích cho sản phẩm  năm)


                             Diện tích thu hoạch: Chỉ tiêu phản  nh diện tích của một loại
                        cây hoặc một nhóm cây nông nghiệp trong năm cho sản lượng đạt ít
                        nhất 30% mức thu hoạch của năm bình thường. Đối với cây hàng năm,
                        diện tích thu hoạch bằng diện tích gieo trồng trừ diện tích mất trắng.

                        Đối với cây lâu năm, diện tích thu hoạch bằng diện tích cho sản phẩm
                        trừ diện tích mất trắng.

                             Sản lƣợng lƣơng  thực có hạt gồm sản lượng lúa, ngô và c c
                        loại cây lương thực có hạt kh c như kê, mì mạch, cao lương,... được
                        sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định. Chỉ tiêu này không bao gồm

                        sản lượng c c loại cây chất bột có củ.

                             Sản lƣợng lúa  còn gọi là sản lượng đổ bồ) là sản lượng lúa khô
                        sạch của tất cả c c vụ sản xuất trong năm. Sản lượng lúa năm nào tính
                        cho năm đó, không bao gồm phần hao hụt trong qu  trình thu hoạch,
                        vận chuyển và c c hao hụt kh c  chuột ph , rơi vãi ngoài đồng, hư

                        hỏng trước khi nhập kho,...).

                             Sản  lƣợng  ngô là sản lượng ngô hạt khô sạch đã thu hoạch
                        trong năm

                             Sản lƣợng cây chất bột có củ gồm sản lượng sắn, khoai lang,
                        khoai mỡ, khoai sọ, khoai nước, dong giềng và c c loại cây chất bột
                        có củ kh c sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định.

                             Số lƣợng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác là số đầu con gia
                        súc, gia cầm hoặc vật nuôi kh c còn sống trong qu  trình chăn nuôi có

                        tại thời điểm quan s t, bao gồm:



                                                           371
   409   410   411   412   413   414   415   416   417   418   419