Page 628 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 628

206
                                 Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học
                                 phân theo cấp học và phân theo giới tính
                                 Rate of repeatters and drop-out by grade and by sex

                                                                                    Đơn vị tính - Unit: %

                                                                    Năm học - School year
                                                           2013-    2014-   2015-    2016-   2017-

                                                            2014    2015     2016    2017     2018

                        Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban
                        Rate of repeaters

                         Tiểu học - Primary school          0,40     0,80    0,80     0,70    0,80

                            Trong đó: Nữ - Of which: Female   0,35   0,40    0,35     0,54    0,45
                         Trung học cơ sở
                         Lower secondary school             0,08     0,04    0,03     0,08    0,18
                            Trong đó: Nữ - Of which: Female   0,07    …        …      0,03    0,10

                         Trung học phổ thông
                         Upper secondary school             0,48     0,11    0,15     0,05    0,21

                            Trong đó: Nữ - Of which: Female   0,42    …        …      0,06    0,15

                        Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học
                        Rate of drop-out
                         Tiểu học - Primary school             -       -        -       -        -

                            Trong đó: Nữ - Of which: Female    -       -        -       -        -
                         Trung học cơ sở
                         Lower secondary school             0,44     0,49    0,47     0,41    0,32
                            Trong đó: Nữ - Of which: Female   …      0,14    0,13     0,84    0,20

                         Trung học phổ thông
                         Upper secondary school             0,49     0,24    3,24     2,62    2,58

                            Trong đó: Nữ - Of which: Female   …      0,12    1,27     2,28    2,00











                                                           585
   623   624   625   626   627   628   629   630   631   632   633