Page 222 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 222
75 (Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh (tổng tài sản) bình quân
hàng năm của các doanh nghiệp phân theo loại hình doanh
nghiệp
(Cont.) Annual average capital of enterprises by types of
enterprise
Sơ bộ
2014 2015 2016 2017 Prel.
2018
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 5,59 5,09 2,68 2,52 3,13
Trung ương - Central 3,91 3,32 1,02 1,76 2,81
Địa phương - Local 1,68 1,77 1,66 0,76 0,32
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 79,59 78,43 80,20 82,01 83,82
Tập thể - Collective 2,77 3,05 1,87 2,79 3,86
Tư nhân - Private 2,48 2,58 1,73 3,04 4,95
Công ty hợp danh - Collective name - - 3,18 - -
Công ty TNHH - Limited Co. 34,14 37,34 27,85 34,34 39,30
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 0,37 0,14 0,02 0,05 0,15
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 39,83 35,32 45,55 41,79 35,56
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 14,82 16,48 17,12 15,47 13,05
DN 100% vốn nước ngoài
100% foreign capital 14,69 16,41 16,94 15,39 12,98
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài
Joint venture 0,13 0,07 0,18 0,08 0,07
222