Page 218 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 218
73 (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in enterprises as of annual
31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ
2014 2015 2016 2017 Prel.
2018
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị
- xã hội, quản lý NN, an ninh, QP; bảo đảm xã
hội bắt buộc - Activities of communist Party,
socio-political organizations; public
administration and defence; compulsory
security - - - 1 1
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị -
xã hội, quản lý NN, an ninh, QP; bảo đảm xã hội
bắt buộc - Activities of communist Party, socio-
political organizations; public administration and
defence; compulsory security - - - 1 1
Giáo dục và đào tạo - Education and training 91 - 28 73 89
Giáo dục và đào tạo
Education and training 91 - 28 73 89
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities - - 1 4 4
Hoạt động y tế - Human health activities - - 1 4 4
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities - - - - -
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommodation - - - - -
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 561 555 515 443 450
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
Creative, art and entertainment activities - - 2 4 4
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
và các hoạt động văn hóa khác
Libraries, archives, museums
and other cultural activities 5 3 4 5 5
218