Page 119 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 119

44    (Tiếp theo) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
                              (Cont.) State budget revenue in local area


                                                                           ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
                                                                                             Sơ bộ
                                                               2014   2015    2016    2017    Prel.
                                                                                              2018
                           Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
                           nhập khẩu - Excise tax on imports      -      -       -       -       -

                           Thuế giá trị gia tăng hàng
                           nhập khẩu - VAT on imports             -      -       -    84,04      -
                        Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại)
                        Aid revenue (Excluding aids for lending)   20,51   8,13   2,19   1,11    -
                        Thu từ quỹ dự trữ tài chính
                        Income from financial reserves            -      -       -    49,50      -
                        Thu kết dư ngân sách năm trước
                        Revenue from budget balance of previous year   94,73   80,16   76,76   70,49   89,06
                        Thu chuyển nguồn
                        Income from resource transference    913,27   957,31   934,52  1.059,46  1.698,60
                        Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
                        NSNN - Revenue managed by disbursement
                        units through the state budget       200,84   97,82   86,53   80,00      -
                         Trong đó - Of which:

                           Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số
                           kiến thiết
                           VAT tax from lottery activities     4,10    4,00    4,34    4,13      -
                           Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động
                           xổ số kiến thiết - Income tax from lottery
                           activities                          0,40    0,19    0,22    0,30      -
                           Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số
                           kiến thiết - Excise tax from lottery activities   5,51   5,77   5,45   5,57   -
                        Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
                        Additional revenues from superior budgets   5.288,26  5.542,28 10.819,95  7.187,48  8.158,14
                        Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên
                        Revenue from the lower level budget
                        submitted to the higher level budget   3,56    0,36    1,60   11,85   14,42











                                                           119
   114   115   116   117   118   119   120   121   122   123   124