Page 644 - niengiam2022
P. 644

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
             VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

                GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ


               GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

               Trƣờng mẫu giáo là cơ sở giáo dục mầm non, nhận trẻ em từ 3 đến 6
          tuổi. Trường mẫu giáo gồm có các lớp mẫu giáo.

               Trƣờng tiểu học là cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện tổ chức dạy
          học chương tr nh giáo dục phổ thông cấp tiểu học từ lớp 0  đến lớp 05.

               Trƣờng trung học cơ sở là cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện tổ
          chức dạy học chương tr nh giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở từ lớp
          06 đến lớp 09.

               Trƣờng trung học phổ thông là cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện tổ
          chức dạy học chương tr nh giáo dục phổ thông cấp trung học phổ thông từ
          lớp  0 đến lớp 12.

               Trƣờng phổ thông có nhiều cấp học là cơ sở giáo dục phổ thông thực
          hiện tổ chức dạy học chương tr nh giáo dục phổ thông từ 02 cấp học trở lên.
          Trường phổ thông có nhiều cấp học gồm: ( ) Trường tiểu học và trung học
          cơ sở; (2) Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; (3) Trường tiểu
          học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

               Lớp học phổ thông là một tổ chức của trường học phổ thông gồm các
          học sinh cùng học một chương tr nh giáo dục hoặc nhiều chương tr nh giáo
          dục, do một giáo viên giảng dạy hoặc do nhiều giáo viên giảng dạy nhưng có
          sự quản lý trực tiếp của một giáo viên chủ nhiệm. Lớp học phổ thông bao gồm
          các lớp của cấp tiểu học, các lớp của cấp trung học cơ sở và các lớp của cấp
          trung học phổ thông.

               Giáo viên phổ thông là người có tr nh độ, kiến thức theo quy định,
          làm công tác giảng dạy, giáo dục trong các trường phổ thông, theo từng bậc
          học phù hợp. Giáo viên phổ thông chia theo cấp học có giáo viên tiểu học,
          giáo viên trung học cơ sở và giáo viên trung học phổ thông.


                                             603
   639   640   641   642   643   644   645   646   647   648   649