Page 626 - niengiam2021
P. 626

208
                   Số giáo viên phổ thông
                   Number of teachers of general education

                                                         Năm học - School year
                                                                               Sơ bộ
                                                 2017-   2018-   2019-   2020-   Prel.

                                                  2018   2019    2020   2021   2021-
                                                                                2022

                                                             Người - Person
          Tiểu học - Primary school              4.920   4.865   4.898   4.708   4.527
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   4.920   4.865   4.898   4.708   4.527
             Công lập - Public                   4.920   4.854   4.886   4.682   4.500
             Ngoài công lập - Non-public             -     11      12     26     27
          Trung học cơ sở - Lower secondary school   3.744   3.722   3.535   3.598   3.501
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   3.744   3.722   3.535   3.598   3.501
             Công lập - Public                   3.744   3.715   3.532   3.593   3.496
             Ngoài công lập - Non-public             -      7      3       5      5
          Trung học phổ thông - Upper secondary school   1.497   1.506   1.565   1.598   1.553
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   1.497   1.506   1.565   1.598   1.553
             Công lập - Public                   1.497   1.497   1.563   1.594   1.551
             Ngoài công lập - Non-public             -      9      2       4      2

                                                   Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
                                                      Index (Previous year = 100) - %

          Tiểu học - Primary school              104,90   98,88   100,68   96,12   96,16
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   104,90   98,88   100,68   96,12   96,16
             Công lập - Public                   104,90   98,66   100,66   95,82   96,11
             Ngoài công lập - Non-public             -      -   109,09   216,67   103,85
          Trung học cơ sở - Lower secondary school   102,74   99,41   94,98   101,78   97,30
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   102,74   99,41   94,98   101,78   97,30
             Công lập - Public                   102,74   99,23   95,07   101,73   97,30
             Ngoài công lập - Non-public             -      -   42,86   166,67   100,00
          Trung học phổ thông - Upper secondary school   101,01   100,60   103,92   102,11   97,18
           Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
           Of which: Qualified teachers and higher degree   101,01   100,60   103,92   102,11   97,18
             Công lập - Public                   101,01   100,00   104,41   101,98   97,30
             Ngoài công lập - Non-public             -      -   22,22   200,00   50,00

                                             583
   621   622   623   624   625   626   627   628   629   630   631