Page 243 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 243
79 (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in enterprises as of annual
31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ
2014 2015 2016 2017 Prel.
2018
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị
- xã hội, quản lý NN, an ninh, QP; bảo đảm xã
hội bắt buộc - Activities of communist Party,
socio-political organizations; public
administration and defence; compulsory
security - - - - -
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị -
xã hội, quản lý NN, an ninh, QP; bảo đảm xã hội
bắt buộc - Activities of communist Party, socio-
political organizations; public administration and
defence; compulsory security - - - - -
Giáo dục và đào tạo - Education and training 21,23 - 0,33 15,75 18,31
Giáo dục và đào tạo
Education and training 21,23 - 0,33 15,75 18,31
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 0,79 - - 16,57 21,65
Hoạt động y tế - Human health activities 0,79 - - 12,36 17,50
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities - - - 4,21 4,15
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommodation - - - - -
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 516,58 512,58 1.431,90 646,19 596,16
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
Creative, art and entertainment activities - - 0,02 0,05 0,13
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
và các hoạt động văn hóa khác
Libraries, archives, museums
and other cultural activities 1,20 3,47 0,01 0,96 0,83
243