Page 248 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 248
81 (Tiếp theo) Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp
(Cont.) Net turnover from business of enterprises
by types of enterprise
Sơ bộ
2014 2015 2016 2017 Prel.
2018
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Doanh nghiệp Nhà nước 3,38 2,39 0,95 0,59 0,59
State owned enterprise
Trung ương - Central 2,59 1,89 0,52 0,25 0,28
Địa phương - Local 0,79 0,50 0,43 0,34 0,31
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 81,55 66,21 63,72 67,40 66,22
Non-State enterprise
Tập thể - Collective 1,40 0,74 0,83 0,94 1,02
Tư nhân - Private 8,94 4,61 4,08 3,48 4,21
Công ty hợp danh - Collective name - - 0,21 - -
Công ty TNHH - Limited Co. 38,70 32,81 27,41 31,56 30,23
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước 0,79 0,23 0,01 0,10 0,13
Joint stock Co. having capital of State
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước 31,72 27,82 31,18 31,32 30,63
Joint stock Co. without capital of State
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 15,07 31,40 35,33 32,01 33,19
Foreign investment enterprise
DN 100% vốn nước ngoài
100% foreign capital 15,07 31,30 35,27 32,01 33,19
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài - 0,10 0,06 - -
Joint venture
248