Page 98 - niengiam2022
P. 98

Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
          32
                phân theo ngành kinh tế
                Structure of annual employed population at 15 years of age
                and above by kinds of economic activity

                                                                                  %
                                                                               Sơ bộ
                                                   2018   2019   2020   2021    Prel.
                                                                               2022

          TỔNG SỐ - TOTAL                         100,00  100,00  100,00  100,00  100,00
            Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
            Agriculture, forestry and fishing      59,47   54,00   51,72   47,54   48,05
            Khai khoáng - Mining and quarrying     0,06   0,10    0,20   0,48   0,48
            Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing   8,73   9,90   10,02   10,39   10,40
            Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
            hơi nước và điều hòa không khí
            Electricity, gas, stream and air conditioning supply   0,15   0,22   0,25   1,00   1,10
            Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
            rác thải, nước thải
            Water supply, sewerage, waste management
            and remediation activities             0,17   0,20    0,10   0,29   0,29
            Xây dựng - Construction                10,54   11,80   12,71   12,35   12,00
            Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
             xe máy và xe có động cơ khác
            Wholesale and retail trade; repair of motor
            vehicles and motorcycles               6,66   8,00    8,59   11,07   11,00
            Vận tải, kho bãi - Transportation and storage   1,92   2,10   2,15   2,02   2,00
            Dịch vụ lưu trú và ăn uống
            Accommodation and food service activities   2,47   3,20   2,35   2,00   1,90
            Thông tin và truyền thông
            Information and communication          0,18   0,20    0,20   0,19   0,20

            Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
            Financial, banking and insurance activities   0,25   0,30   0,39   0,62   0,62
            Hoạt động kinh doanh bất động sản
            Real estate activities                 0,04   0,10    0,02   0,02   0,02
            Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
            Professional, scientific and technical activities   0,21   0,20   0,27   0,39   0,40
            Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
            Administrative and support service activities   0,15   0,28   0,25   0,23   0,23





                                             98
   93   94   95   96   97   98   99   100   101   102   103