Page 628 - niengiam2022
P. 628

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
              VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
                             VẬN TẢI VÀ TRUYỀN THÔNG



               VẬN TẢI
               Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu
          được sau khi thực hiện dịch vụ kinh doanh vận tải, kho bãi và các dịch vụ
          hỗ trợ vận tải khác trong một thời kỳ nhất định gồm:

               (1) Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu được sau
          khi thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài nước của hành khách
          trên các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng
          không;

               (2) Doanh thu vận tải hàng hóa là số tiền thu được sau khi thực hiện
          dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước bằng các phương
          tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không;

               (3) Doanh thu dịch vụ kho bãi là số tiền thu được do thực hiện các
          hoạt động cho thuê các loại kho, bãi để lưu giữ, bảo quản hàng hóa;

               (4) Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được do thực hiện
          các hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải, gồm:

               + Doanh thu dịch vụ bốc xếp là số tiền thu được từ hoạt động bốc, xếp
          hàng hóa, hành lý của hành khách lên phương tiện vận chuyển;

               + Doanh thu dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.

               Số lƣợt hành khách vận chuyển là số hành khách được vận chuyển
          bởi các đơn vị chuyên vận tải và các đơn vị thuộc các ngành khác có hoạt
          động kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài quãng đường vận chuyển. Số
          lượng hành khách vận chuyển là số hành khách thực tế đã được vận chuyển.

               Số  lƣợt  hành  khách  luân  chuyển là số lượt hành khách được vận
          chuyển tính theo chiều dài của quãng đường vận chuyển. Phương pháp tính
          bằng cách lấy số lượng hành khách vận chuyển nhân với quãng đường đã
          vận chuyển.

                                             587
   623   624   625   626   627   628   629   630   631   632   633