Page 84 - niengiam2021
P. 84

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
          34
                trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính
                và phân theo thành thị, nông thôn
                Percentage of trained employed worker at 15 years of age
                and above by sex and by residence


                                                                      Đơn vị tính - Unit: %
                             Tổng số      Phân theo giới tính   Phân theo thành thị, nông thôn

                              Total           By sex               By residence
                                         Nam         Nữ        Thành thị   Nông thôn

                                         Male      Female       Urban      Rural

                2017          17,8       19,7       15,9        59,5        10,8

                2018          17,2       18,9       15,4        53,1        11,9
                2019          17,3       19,9       15,8        53,3        11,9
                2020          18,6       20,0       16,1        54,2        12,2

           Sơ bộ - Prel. 2021   23,6     25,6       21,5        56,4        14,6





          35
                Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động
                trong độ tuổi lao động phân theo giới tính
                và phân theo thành thị, nông thôn
                Unemployment rate of labour force at working age
                by sex and by residence

                                                                      Đơn vị tính - Unit: %
                             Tổng số      Phân theo giới tính   Phân theo thành thị, nông thôn

                              Total           By sex               By residence
                                         Nam         Nữ        Thành thị   Nông thôn

                                         Male      Female       Urban      Rural

                2017          0,46       0,53       0,39        2,30        0,15
                2018          0,64       0,55       0,74        1,39        0,53

                2019          1,15       1,65       0,57        1,89        1,02
                2020          1,02       1,07       0,96        2,63        0,81
           Sơ bộ - Prel. 2021   2,96     3,41       2,39        2,00        3,25



                                             84
   79   80   81   82   83   84   85   86   87   88   89