Page 42 - niengiam2021
P. 42

Ty ̉  số giơ ́ i tinh của dân số phản ánh số lượng nam giới tính trên
                            ́
          100 nư ̃  giới. Ty ̉ số giơ ́ i tinh của dân số được xác định theo công thức sau:
                                   ́
                                                    Tổng số nam
                     Tỷ số giới tính của dân số  =                × 100
                                                     Tổng số nữ

               Ty ̉  suất sinh thô là chỉ tiêu đo lươ ̀ ng mư ́ c sinh cu ̉ a dân số, một
          trong hai tha ̀ nh phần cu ̉ a tăng tự nhiên dân số. Tỷ suất sinh thô lơ ́ n
          hay nhỏ co ́  ảnh hươ ̉ ng đến quy mô, cơ cấu va ̀  tốc độ tăng dân số. Tỷ
          suất sinh thô cho biết cư ́  1000 dân, co ́  bao nhiêu trẻ em sinh ra sống
          trong thời kỳ nghiên cứu.


                                              B
                                      CBR       1000
                                              P
               Trong đo ́ :
               CBR: Tỷ suất sinh thô;

               B: Tổng số sinh trong thời kỳ nghiên cứu;
               P: Dân số có đến thời điểm nghiên cứu.

               Tổng ty ̉  suất sinh (TFR) phản ánh số con đã sinh ra sống tính
          binh quân trên một phụ nư ̃  (hoặc một nho ́ m phụ nư ̃ ) trong suốt thơ ̀ i ky ̀
            ̀
          sinh đẻ nếu người phụ nữ (hoặc nhóm phụ nữ) đó trải qua ca ́ c tỷ suất
          sinh đặc trưng cu ̉ a thời kỳ nghiên cứu đã cho trong suốt thơ ̀ i ky ̀  sinh

          đẻ (15 tuổi đến 49 tuổi).

               Trong trươ ̀ ng hợp tỷ suất sinh đặc trưng được tinh cho các nho ́ m
                                                                 ́
          (khoảng tuổi của mỗi nhóm là 5 tuổi) thi số “i” biểu thi ̣  7 nhóm tuổi,
                                                     ̀
          gồm: 15-19, 20-24, 25-29, 30-34, 35-39, 40-44 và 45-49. Tổng tỷ suất
          sinh được tinh theo công thức:
                      ́
                                              7  B
                                   TFR   5     i   1000
                                             i 1  W i
               Trong đo ́ :

               TFR: Tổng tỷ suất sinh;

               Bi: Số trẻ sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu cu ̉ a như ̃ ng ba ̀  me ̣
                   thuộc nho ́ m tuổi i;

                                             42
   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47