Page 45 - niengiam2021
P. 45
Tỷ suất nhập cư phản ánh số người từ đơn vị lãnh thổ khác (nơi
xuất cư) nhập cư đến một đơn vị lãnh thổ trong kỳ nghiên cứu tính
bình quân trên 1000 dân của đơn vị lãnh thổ đó (nơi nhập cư).
I
IR 1000
P
Trong đo ́ :
IR: Tỷ suất nhâ ̣ p cư;
I : Số ngươ ̀ i nhâ ̣ p cư trong thời kỳ nghiên cứu;
P: Dân số co ́ đến thời điểm nghiên cứu.
Ty ̉ suất xuất cư phản ánh số ngươ ̀ i xuất cư của một đơn vi ̣ lãnh
thổ trong kỳ nghiên cứu tính bình quân trên 1000 dân cu ̉ a đơn vi ̣ lãnh
thổ đo ́ .
O
OR 1000
P
Trong đo ́ :
OR: Tỷ suất xuất cư;
O: Số ngươ ̀ i xuất cư trong thời kỳ nghiên cứu;
P: Dân số co ́ đến thời điểm nghiên cứu.
Tỷ suất di cư thuần phản ánh tình trạng nhập cư của dân số vào
một đơn vị lãnh thổ và tình trạng xuất cư của dân số khỏi đơn vi ̣ lãnh
thổ đó trong kỳ nghiên cứu, được tính bằng hiệu số giữa người nhập
cư và người xuất cư của một đơn vị lãnh thổ tính bình quân trên 1000
dân của đơn vị lãnh thổ đó.
I O
NR 1000
P
Trong đo ́ :
NR: Tỷ suất di cư thuần;
I : Số ngươ ̀ i nhâ ̣ p cư trong thời kỳ nghiên cứu;
45