Page 125 - niengiam2021
P. 125

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
            VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

                                ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG


               ĐẦU TƯ

               Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội trên địa bàn là toàn bộ tiền
          vốn bỏ ra (chi tiêu) để làm tăng hoặc duy trì năng lực và nguồn lực

          cho sản xuất, bao gồm: Vốn đầu tư tạo ra tài sản cố định, vốn đầu tư
          làm tăng tài sản lưu động, vốn chi mua các tài sản quý hiếm, dự trữ
          vàng dưới dạng hàng hoá, các sản phẩm hàng hoá dự trữ trong dân cư
          và vốn đầu tư thực hiện khác nhằm nâng cao đời sống vật chất và tinh

          thần, tăng cường phúc lợi xã hội, cải thiện môi trường sinh thái, hỗ trợ
          dân sinh v.v...

               Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn không bao gồm những khoản
          đầu tư có tính chất chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu
          giữa  các  cá  nhân,  hộ  dân  cư,  các  doanh  nghiệp,  tổ  chức…  nhưng

          không làm tăng tài sản cố định, tài sản lưu động trên địa bàn, như:
          chuyển nhượng đất đai, nhà ở, cửa hàng, thiết bị máy móc và các tài
          sản cố định khác đã qua sử dụng trên địa bàn.

               Đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn là tổng số tiền và hiện
          vật hợp pháp của các nhà đầu tư nước ngoài đã đưa vào địa phương đó,
          thực hiện đầu tư vào các dự án đã được phê duyệt trên địa bàn của tỉnh,

          thành phố trực thuộc Trung ương, thể hiện dưới các hình thức: Tiền,
          máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, hàng hóa thành phẩm,
          hàng hóa bán thành phẩm; giá trị quyền sở hữu công nghiệp, bí quyết

          kỹ thuật, quy trình công nghệ, dịch vụ kỹ thuật, quyền sở hữu trí tuệ và
          các tài sản hợp pháp khác.

               Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so vơ ́ i tổng sa ̉ n phẩm
          trên địa bàn là ty ̉ lê ̣  phần trăm giư ̃ a vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
          so vơ ́ i tổng sản phẩm trên địa bàn cu ̉ a một thơ ̀ i ky ̀  xa ́ c đi ̣ nh.


                                             125
   120   121   122   123   124   125   126   127   128   129   130