Page 654 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 654
212
Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
Some indicators on health care
Sơ bộ
2015 2016 2017 2018 Prel.
2019
Số giƣờng bệnh tính bình quân 10.000 dân (Giƣờng)
Bed per 10,000 inhabitants (Bed) 23,00 24,00 24,00 25,00 25,59
Số bác sĩ bình quân 10.000 vạn dân (Ngƣời)
Doctor per 10,000 inhabitants (Person) 7,22 8,66 9,42 8,50 8,80
Tỷ lệ trẻ em dƣới 1 tuổi đƣợc tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc xin (%)
Rate of under-one-year children fully vaccinated (%) 96,82 95,20 95,20 96,81 97,25
Số ca mắc các bệnh dịch (Ca)
Number of epidemic infected cases (Case) 14.506 11.087 16.557 9.135 13.966
Số ngƣời chết vì các bệnh dịch (Ngƣời)
Number of death of epidemic disease (Person) 4 - - - 1
Số ngƣời bị ngộ độc thực phẩm (Ngƣời)
Number of people poisoned by food (Person) 326 220 189 222 252
Số ngƣời chết do ngộ độc thực phẩm (Ngƣời)
Number of deaths of food poisoning (Person) 2 - 1 1 4
Số ngƣời nhiễm HIV đƣợc phát hiện
trên 100.000 dân (Ngƣời)
Number of people infected with HIV
per 100,000 inhabitants (Person) 13,22 6,01 5,25 7,56 9,11
Số ngƣời chết do HIV/AIDS trên 100.000 dân (Ngƣời)
Number of HIV/AIDS death people per 100,000
inhabitants (Person) 7,89 6,62 4,89 3,90 4,21
611