Page 547 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 547

Chỉ số gi  tiêu dùng được tính hàng th ng, theo c c gốc so s nh:

                        năm gốc, th ng trước, cùng th ng năm trước, th ng    năm trước và
                        bình quân thời kỳ cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

                            Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ là chỉ tiêu tương đối  tính
                        bằng %) phản  nh xu hướng và mức độ biến động gi  theo thời gian

                        của mặt hàng vàng và Đô la Mỹ trên thị trường.

                            Gi  vàng và Đô la Mỹ được thu thập hàng ngày tại c c điểm b n
                        lẻ, gi  bình quân được tính bằng bình quân gi  c c ngày trong th ng

                            Chỉ số gi  vàng và chỉ số gi  Đô la Mỹ được tính theo công thức

                        sau:


                                                     i t t 1    p i t   100
                                                      p
                                                       i
                                                              p i t 1
                            Trong đó:

                             i t t 1 : Chỉ số gi  vàng hoặc Đô la Mỹ th ng b o c o  t) so với
                             p
                              i
                                    th ng trước th ng b o c o  t-1);

                              t
                             p : Gi  bình quân vàng hoặc Đô la Mỹ th ng b o c o  t);
                              i
                             p i t 1 : Gi  bình quân vàng hoặc Đô la Mỹ th ng trước th ng b o
                        c o  t-1).


                            Chỉ số gi  vàng và Đô la Mỹ được tính hàng th ng, theo c c gốc
                        so s nh: năm gốc, th ng trước, cùng th ng năm trước, th ng    năm
                        trước và bình quân thời kỳ cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
                        ương


                            Giá tiêu dùng bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa
                        bàn  là số tiền do người tiêu dùng phải chi trả khi mua một đơn vị
                        hàng hóa hoặc dịch vụ phục vụ trực tiếp cho đời sống hàng ngày  Gi
                        tiêu dùng được thể hiện bằng gi  b n lẻ hàng hóa trên thị trường hoặc

                        gi  dịch vụ phục vụ sinh hoạt và đời sống dân cư  bao gồm cả thuế

                                                           504
   542   543   544   545   546   547   548   549   550   551   552