Page 546 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 546

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
                                   TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁ



                              Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là chỉ tiêu tương đối  tính bằng %)

                        phản  nh xu hướng và mức độ biến động gi  theo thời gian của c c
                        mặt hàng trong rổ hàng ho  và dịch vụ tiêu dùng đại diện. Rổ hàng
                        hóa, dịch vụ để tính chỉ số gi  tiêu dùng gồm c c loại hàng hóa và

                        dịch vụ phổ biến, đại diện cho tiêu dùng của dân cư, thường được xem
                        xét, cập nhật 5 năm một lần cho phù hợp với cơ cấu tiêu dùng của dân
                        cư trong mỗi thời kỳ.

                            Quyền số để tính chỉ số gi  tiêu dùng là cơ cấu chi tiêu c c nhóm

                        mặt hàng trong tổng chi tiêu của hộ gia đình được tổng hợp từ kết quả
                        điều tra mức sống dân cư và dùng cố định khoảng 5 năm

                            Áp dụng công thức Laspeyres bình quân nhân gia quyền để tính
                        chỉ số gi  tiêu dùng:


                                                           n    p t   W i 0
                                                                  
                                                    I t 0      i 0 
                                                             
                                                     p
                                                           i 1  p i 
                            Trong đó:

                             I t 0 : Chỉ số gi  tiêu dùng kỳ b o c o (t) so với kỳ gốc cố định (0);
                              p
                              t
                             p i ,  p 0 i : Tương ứng là gi  tiêu dùng kỳ b o c o  t) và kỳ gốc cố
                                    định (0);


                             W i 0    n V i 0  : Quyền số kỳ gốc cố định (0);
                                     V i 0
                                   i 1

                               0
                             V i : Chi tiêu dùng ở kỳ gốc cố định (0);
                             n: Số lượng mặt hàng/nhóm mặt hàng



                                                           503
   541   542   543   544   545   546   547   548   549   550   551