Page 86 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 86

34    Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
                              trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính
                              và phân theo thành thị, nông thôn
                              Percentage of trained employed worker by sex and by residence

                                                                                    Đơn vị tính - Unit: %
                                           Tổng số      Phân theo giới tính   Phân theo thành thị, nông thôn

                                            Total           By sex               By residence
                                                       Nam         Nữ        Thành thị   Nông thôn

                                                       Male      Female       Urban       Rural

                              2014          15,9       16,9        14,9        48,9       11,1
                              2015          16,6       17,4        15,9        57,3       10,9
                              2016          17,5       18,6        16,5        57,4       12,0

                              2017          17,0       19,0        14,9        59,3       10,8
                         Sơ bộ - Prel. 2018   16,8     18,6        15,0        53,2       11,9





                        35    Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi
                              lao động phân theo giới tính và phân theo thành thị,
                              nông thôn
                              Unemployment rate of labour force at working age
                              by sex and by residence


                                                                                    Đơn vị tính - Unit: %
                                           Tổng số      Phân theo giới tính   Phân theo thành thị, nông thôn

                                            Total           By sex               By residence
                                                       Nam         Nữ        Thành thị   Nông thôn

                                                       Male      Female       Urban       Rural

                              2014          0,46       0,52        0,39        1,24       0,34
                              2015          0,48       0,54        0,41        2,05       0,26

                              2016          0,56       0,47        0,65        1,23       0,47
                              2017          0,43       5,10        0,34        2,30       0,15

                         Sơ bộ - Prel. 2018   0,62     0,53        0,73        1,37       0,52




                                                           86
   81   82   83   84   85   86   87   88   89   90   91