Page 577 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 577

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
                                TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VẬN TẢI,

                                            BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

                             VẬN TẢI

                             Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền
                        thu được sau khi thực hiện dịch vụ kinh doanh vận tải, kho bãi và các

                        dịch vụ hỗ trợ vận tải khác trong một thời kỳ nhất định, gồm:
                             (1) Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu

                        được sau khi thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài
                        nước  của  hành  khách  trên  các  phương  tiện  vận  chuyển  đường  bộ,
                        đường sắt, đường thủy, đường hàng không;

                             (2) Doanh  thu  vận  tải  hàng  hóa  là  số  tiền  thu  được  sau  khi
                        thực hiện dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước

                        bằng các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy,
                        đường hàng không và đường ống;

                             (3) Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được do thực
                        hiện các hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải, gồm:

                             + Doanh thu dịch vụ bốc xếp là số tiền thu được từ hoạt động

                        bốc,  xếp  hàng  hóa,  hành  lý  của  hành  khách  lên  phương  tiện  vận
                        chuyển;

                             + Doanh thu dịch vụ kho bãi là số tiền thu được do thực hiện các
                        hoạt động cho thuê các loại kho, bãi để lưu giữ, bảo quản hàng hóa;

                             + Doanh thu dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.

                             Số lượt hành khách vận chuyển là số lượng hành khách được
                        vận chuyển bởi các đơn vị  chuyên vận tải  và các đơn vị thuộc các
                        ngành khác có hoạt động kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài

                        quãng đường vận chuyển. Số lượng hành khách vận chuyển là số hành
                        khách thực tế đã được vận chuyển.


                                                           534
   572   573   574   575   576   577   578   579   580   581   582