Page 256 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 256
82 (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in enterprises as of annual
31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ
2014 2015 2016 2017 Prel.
2018
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng
và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
Office administrative and support activities;
other business support service activities 5,15 7,23 5,39 1.346,87 1.558,57
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị
- xã hội, quản lý NN, an ninh, QP; bảo đảm xã
hội bắt buộc - Activities of communist Party,
socio-political organizations; public
administration and defence; compulsory
security - - - 0,04 0,04
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị -
xã hội, quản lý NN, an ninh, QP; bảo đảm xã hội
bắt buộc - Activities of communist Party, socio-
political organizations; public administration and
defence; compulsory security - - - 0,04 0,04
Giáo dục và đào tạo - Education and training
36,39 0,22 0,88 4,20 5,08
Giáo dục và đào tạo
Education and training 36,39 0,22 0,88 4,20 5,08
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities - - - 0,42 0,50
Hoạt động y tế - Human health activities
- - - 0,42 0,50
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung
Residential care activities - - - - -
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommodation - - - - -
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 186,65 215,48 201,55 222,13 243,05
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
- - 0,42 2,33 2,87
256