Page 638 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 638

Số trạm y tế xã/phường/thị trấn có
                              Tỷ lệ trạm y tế         b c sỹ tại thời điểm b o c o

                            xã/phường/thị trấn  =                                      ×
                              có b c sỹ (%)       Tổng số trạm y tế xã/phường/thị trấn
                                                        cùng thời điểm b o c o


                             T  lệ xã/phƣờng/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản

                            Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ
                        sản nhi được x c định tại thời điểm b o c o theo công thức:


                             Tỷ lệ trạm y tế         Số trạm y tế xã/phường/thị trấn
                           xã/phường/thị trấn       có nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi
                            có nhân viên hộ    =          tại thời điểm b o c o          ×
                             sinh hoặc y sĩ        Tổng số trạm y tế xã/phường/thị trấn
                              sản nhi (%)               tại cùng thời điểm b o c o



                            T  lệ xã/phƣờng/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã
                            Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế xã được x c định tại thời điểm

                        b o c o theo công thức:

                                                           Xã đạt chuẩn quốc gia
                                Tỷ lệ xã đạt chuẩn         tại thời điểm b o c o
                                quốc gia về y tế xã   =                             ×
                                       (%)               Số xã tại cùng thời điểm



                            MỨC SỐNG DÂN CƢ

                            Hộ nghèo đa chiều: Hộ nghèo tiếp cận đa chiều là hộ có thu nhập
                        bình quân đầu người/th ng từ chuẩn nghèo về thu nhập (gọi là chuẩn
                        nghèo  chính  s ch)  trở  xuống  hoặc  có  thu  nhập  bình  quân  đầu
                        người/th ng cao hơn chuẩn nghèo về thu nhập nhưng thấp hơn chuẩn
                        mức sống tối thiểu và thiếu hụt từ 3 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt

                        tiếp cận c c dịch vụ xã hội cơ bản trở lên  Chuẩn nghèo tiếp cận đa
                        chiều được x c định dựa vào hai tiêu chí: Tiêu chí về thu nhập và tiêu
                        chí về c c dịch vụ xã hội cơ bản, cụ thể như sau:

                                                           595
   633   634   635   636   637   638   639   640   641   642   643