Page 495 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 495

Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo phản  nh

                        thực trạng và tình hình biến động của tồn kho sản phẩm của ngành
                        công nghiệp chế biến, chế tạo nói chung và của từng sản phẩm công
                        nghiệp chế biến, chế tạo nói riêng

                             Chỉ số tồn kho công nghiệp chế biến, chế tạo là chỉ tiêu so s nh
                        mức tồn kho sản phẩm, hàng ho  và dịch vụ công nghiệp giữa thời kỳ

                        b o c o và kỳ gốc so s nh  Kỳ gốc so s nh của chỉ số tồn kho là mức
                        tồn kho của năm gốc  bình quân giữa thời điểm đầu năm và cuối năm

                        2010), mức tồn kho cuối th ng trước và mức tồn kho cuối th ng của
                        th ng cùng kỳ năm trước.

                             Chỉ số tồn kho sản phẩm phản  nh tình hình biến động tồn kho
                        của sản phẩm, của ngành công nghiệp cấp 4, ngành công nghiệp cấp 2
                        và toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.

                             Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo chỉ tính cho

                        khu vực doanh nghiệp, không tính cho khu vực c  thể.

                             Quy trình tính toán

                             Quy trình tính chỉ số tồn kho thực hiện theo 4 bước:

                             - Bước 1: Tính chỉ số tồn kho của từng sản phẩm:

                             Công thức tính:

                                                          q
                                                    i Kn    Kn 1   100
                                                          q Kn 0

                             Trong đó:

                             i : Chỉ số tồn kho của sản phẩm thứ n.
                              Kn
                             q Kn1 : Số lượng sản phẩm hiện vật tồn kho của sản phẩm thứ n tại
                                   thời điểm cuối kỳ b o c o

                             q Kn0 : Số lượng sản phẩm hiện vật tồn kho của sản phẩm thứ n tại
                                   thời điểm cuối kỳ so s nh




                                                           452
   490   491   492   493   494   495   496   497   498   499   500