Page 490 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 490

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
                                 VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU

                                            THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆP

                             Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP): Chỉ tiêu đ nh gi  tốc độ ph t
                        triển sản xuất ngành công nghiệp hàng th ng, quí, năm  Chỉ số được
                        tính dựa trên khối lượng sản phẩm sản xuất, nên còn được gọi là  chỉ số

                        khối lượng sản phẩm công nghiệp   Chỉ số sản xuất công nghiệp là chỉ
                        tiêu quan trọng, phản  nh nhanh tình hình ph t triển toàn ngành công
                        nghiệp nói chung và tốc độ ph t triển của từng sản phẩm, nhóm ngành
                        sản phẩm nói riêng; đ p ứng nhu cầu thông tin của c c cơ quan quản lý
                        Nhà nước, c c nhà đầu tư và c c đối tượng dùng tin kh c

                             Chỉ số sản xuất công nghiệp  IIP) được tính bằng tỷ lệ phần trăm
                        giữa khối lượng sản xuất công nghiệp tạo ra trong kỳ hiện tại với khối
                        lượng sản xuất công nghiệp kỳ gốc.
                             Chỉ số sản xuất công nghiệp được tính bắt đầu từ chỉ số sản

                        xuất của sản phẩm hay còn gọi là chỉ số c  thể. Từ chỉ số c  thể có
                        thể tính cho c c chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 4, cấp 2,
                        cấp   và toàn ngành công nghiệp; chỉ số này có thể tính cho một địa
                        phương hoặc chung toàn quốc.

                             Quy trình tính toán
                             Bước 1: Tính chỉ số sản xuất cho sản phẩm

                             Công thức tính:

                                                           q
                                                     i qn    1 n   100
                                                           q n 0

                             Trong đó:

                             i : Chỉ số sản xuất của sản phẩm cụ thể thứ n  ví dụ: sản phẩm
                              qn
                                  điện, than, vải, xi măng   );
                             q : Khối lượng sản phẩm hiện vật được sản xuất ra ở thời kỳ
                               n1
                        b o c o;

                             q : Khối lượng sản phẩm hiện vật được sản xuất ra ở thời kỳ gốc.
                               n0
                                                           447
   485   486   487   488   489   490   491   492   493   494   495