Page 496 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 496
- Bước 2: Tính chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4:
Công thức tính:
i h
I KN 4 Kn Kn
h
Kn
I KN4 : Chỉ số tồn kho của ngành cấp 4.
i : Chỉ số tồn kho của sản phẩm thứ n thuộc ngành cấp 4.
Kn
h : Quyền số tồn kho của sản phẩm thứ n.
Kn
Quyền số tồn kho của ngành cấp 4 là gi trị tồn kho của sản
phẩm tại thời điểm cuối năm thuộc ngành cấp 4.
- Bước 3: Tính chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2:
Công thức tính:
I h
I KN 2 KN 4 KN 4
h
KN 4
I KN2 : Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.
I KN4 : Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4.
h KN4 : Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4.
Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4 là gi trị tồn kho
của ngành cấp 4 năm được tính bằng bình quân đầu và cuối năm
2010).
- Bước 4: Chỉ số tồn kho của toàn ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo:
Công thức tính:
I
I KN KN 2 h KN 2
h
KN 2
I : Chỉ số tồn kho của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
KN
I KN2 : Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.
h KN2 : Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.
453