Page 53 - niengiam2022
P. 53

tốt nghiệp, được cấp bằng/chứng chỉ chứng nhận đã đạt một tr nh độ chuyên
          môn, kỹ thuật, nghiệp vụ nhất định, bao gồm: sơ cấp nghề, trung cấp nghề,

          cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp, đại học
          và trên đại học (thạc sỹ, tiến sỹ, tiến sỹ khoa học).
               T  lệ thất nghiệp

               Số người thất nghiệp là người từ đủ 15 tuổi trở lên mà trong thời kỳ
          tham chiếu có đầy đủ cả 03 yếu tố: Hiện không làm việc, đang t m kiếm
          việc làm và sẵn sàng làm việc.

               Người thất nghiệp còn là những người hiện không có việc làm và sẵn
          sàng làm việc nhưng trong thời kỳ tham chiếu không đi t m việc do đã chắc
          chắn có một công việc hoặc một hoạt động sản xuất kinh doanh để bắt đầu
          sau thời kỳ tham chiếu.

               Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm giữa số người thất nghiệp so với
          lực lượng lao động.

               Công thức tính:

                     Tỷ lệ thất nghiệp    =   Số người thất nghiệp   × 100
                            (%)             Lực lượng lao động

               T  lệ thiếu việc làm

               Số người thiếu việc làm gồm những người có việc làm trong thời gian
          tham chiếu (07 ngày trước thời điểm quan sát) thoả mãn cả 03 tiêu chuẩn
          sau đây:

               a)  Thực  tế  họ  đã  làm  tất  cả  các  công  việc  dưới  ngưỡng  thời  gian
          35 giờ.
               b)  Mong  muốn  làm  việc  thêm  giờ,  nghĩa  là:  Muốn  làm  thêm  một

          (hoặc một số) công việc để tăng thêm giờ; muốn thay thế một trong số (các)
          công việc đang làm bằng một công việc khác để có thể tăng thêm giờ; muốn
          tăng thêm giờ của một trong các công việc đang làm hoặc kết hợp 3 loại
          mong muốn trên.

               c) Sẵn sàng làm việc thêm giờ, nghĩa là: Trong thời gian tới (ví dụ
          trong tuần tới) nếu có cơ hội việc làm thì họ sẵn sàng làm thêm giờ.



                                             53
   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58