Page 106 - niengiam2022
P. 106
(Tiếp theo) Năng suất lao động xã hội
38 (*)
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Labour productivity by kinds of economic activity
Triệu đồng - Mill. dongs
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ
Professional, scientific and technical
activities 305,82 414,30 329,23 229,47 224,17
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 134,56 96,23 113,20 132,48 183,25
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức
chính trị - xã hội; QL Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc
Activities of Communist Party, socio-political
organizations; public administration and
defence; compulsory security 78,44 120,18 132,54 113,91 111,13
Giáo dục và đào tạo
Education and training 116,68 148,07 137,99 145,79 152,11
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 246,63 290,62 322,48 483,57 433,76
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 183,72 227,74 148,25 99,08 107,17
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 72,74 61,57 43,78 33,32 40,44
Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services
producing activities of households
for own use - - - - -
Hoạt động của các tổ chức
và cơ quan quốc tế
Activities of extraterritorial organizations
and bodies - - - 39.055,73 37.050,50
(*) Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành bình quân 1 lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc.
Trong đó, giá trị tăng thêm của các ngành được tính theo giá cơ bản.
Average GDP at current prices per employed population at 15 years of age and above.
Of which, value added by economic activities is calculated at basic price.
106