Page 580 - niengiam2021
P. 580

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

                  TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VẬN TẢI,
                              BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG



              VẬN TẢI

              Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền
          thu được sau khi thực hiện dịch vụ kinh doanh vận tải, kho bãi và các
          dịch vụ hỗ trợ vận tải khác trong một thời kỳ nhất định gồm:

              (1) Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu

          được sau khi thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài
          nước  của  hành  khách  trên  các  phương  tiện  vận  chuyển  đường  bộ,
          đường sắt, đường thủy, đường hàng không và đường ống;

              (2) Doanh thu vận tải hàng hóa là số tiền thu được sau khi thực
          hiện dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước bằng các

          phương  tiện  vận  chuyển  đường  bộ,  đường  sắt,  đường  thủy,  đường
          hàng không và đường ống;

              (3) Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được do thực
          hiện các hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải, gồm:

              + Doanh thu dịch vụ bốc xếp là số tiền thu được từ hoạt động bốc,
          xếp hàng hóa, hành lý của hành khách lên phương tiện vận chuyển;

              + Doanh thu dịch vụ kho bãi là số tiền thu được do thực hiện các

          hoạt động cho thuê các loại kho, bãi để lưu giữ, bảo quản hàng hóa;
              + Doanh thu dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.


              Số lượt hành khách vận chuyển là số lượng hành khách được
          vận chuyển bởi các đơn vị  chuyên vận  tải  và các đơn vị thuộc các
          ngành khác có hoạt động kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài
          quãng đường vận chuyển. Số lượng hành khách vận chuyển là số hành
          khách thực tế đã được vận chuyển.



                                             537
   575   576   577   578   579   580   581   582   583   584   585