Page 22 - niengiam2021
P. 22

Nhiệt độ không khí trung bình năm là số bình quân của nhiệt

          độ không khí trung bình các ngày trong năm.

               • Nhiệt độ không khí được đo bằng nhiệt kế thường, nhiệt kế tối
          cao (thủy ngân), nhiệt kế tối thấp (rượu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng
          là một tấm lưỡng kim) đặt trong lều khí tượng ở độ cao 2m cách mặt

          đất nơi không có trực xạ của bức xạ mặt trời.

               •  Nhiệt  độ  không  khí  trung  bình  ngày  được  tính  theo  phương
          pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính
          trong ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính

          từ kết quả của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,…
          và 24 giờ của nhiệt kế.

               Số giờ nắng trong các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong
          tháng cộng lại. Số giờ nắng là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực
          tiếp  với  giá  trị  bằng  hay  lớn  hơn  0,1  kw/m²  (≥  0,2  calo/cm²  phút).

          Thời gian nắng được đo bằng nhật quang ký.

               Tổng  số  giờ  nắng  trong  năm là tổng số giờ nắng các ngày
          trong năm.

               Lượng mưa trong tháng là tổng lượng mưa của các ngày trong
          tháng. Lượng mưa là độ dày tính bằng milimét (mm) của lớp nước nổi
          do mưa tạo nên trên một bề mặt phẳng tại một địa điểm được đo bằng

          vũ kế và vũ ký.

               Tổng lượng mưa trong năm là tổng lượng mưa của các ngày
          trong năm.

               Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân
          của độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng.

               • Độ ẩm không khí tương đối là tỷ số giữa sức trương hơi nước

          có trong không khí và sức trương hơi nước bão hòa (tối đa) ở cùng
          một  nhiệt  độ.  Nó  được  thể  hiện  bằng  tỷ  lệ  phần  trăm  (%).  Độ  ẩm
          không khí được đo bằng ẩm kế và ẩm ký.


                                             22
   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27