Page 19 - niengiam2021
P. 19

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
             ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE


           Biểu                                                              Trang
          Table                                                               Page

            1   Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2021
                phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
                Number of administrative units as of 31 Dec. 2021 by district   27

            2   Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2021)
                Land use (As of 31/12/2021)                                    28

            3   Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất
                và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2021)
                Land use by types of land and by district (As of 31/12/2021)   29

            4   Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất
                và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2021)
                Structure of used land by types of land and by district (As of 31/12/2021)   30

            5   Chỉ số biến động diện tích đất năm 2021 so với năm 2020
                phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
                (Tính đến 31/12/2021)
                Change in natural land area index in 2021 compared to 2020
                by types of land and by district (As of 31/12/2021)            31

            6   Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
                Mean air temperature at stations                               32

            7   Số giờ nắng tại trạm quan trắc
                Total sunshine duration at stations                            33

            8   Lượng mưa tại trạm quan trắc
                Total rainfall at stations                                     34

            9   Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
                Mean humidity at stations                                      35

            10  Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc
                Water level and flow of some main rivers at stations           36


                                             19
   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23   24