Page 570 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 570
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VẬN TẢI,
BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
VẬN TẢI
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền
thu được sau khi thực hiện dịch vụ kinh doanh vận tải, kho bãi và c c
dịch vụ hỗ trợ vận tải kh c trong một thời kỳ nhất định gồm:
(1) Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu
được sau khi thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài
nước của hành kh ch trên c c phương tiện vận chuyển đường bộ,
đường sắt, đường thủy, đường hàng không và đường ống;
(2) Doanh thu vận tải hàng hóa là số tiền thu được sau khi thực
hiện dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước bằng c c
phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường
hàng không và đường ống;
(3) Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được do thực
hiện c c hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải, gồm:
+ Doanh thu dịch vụ bốc xếp là số tiền thu được từ hoạt động bốc,
xếp hàng hóa, hành lý của hành kh ch lên phương tiện vận chuyển;
+ Doanh thu dịch vụ kho bãi là số tiền thu được do thực hiện c c
hoạt động cho thuê c c loại kho, bãi để lưu giữ, bảo quản hàng hóa;
+ Doanh thu dịch vụ hỗ trợ kh c liên quan đến vận tải.
Số lƣợt hành khách vận chuyển là số lượng hành kh ch được
vận chuyển bởi c c đơn vị chuyên vận tải và c c đơn vị thuộc c c
ngành kh c có hoạt động kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài
quãng đường vận chuyển. Số lượng hành kh ch vận chuyển là số hành
kh ch thực tế đã được vận chuyển.
527