Page 21 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 21
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU
ĐẤT ĐAI
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính được x c định gồm
toàn bộ diện tích c c loại đất trong phạm vi đường địa giới của từng
đơn vị hành chính đã được x c định theo quy định của ph p luật.
Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông
nghiệp, bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm
Đất lâm nghiệp là đất đang có rừng (gồm rừng tự nhiên và rừng
trồng) đạt tiêu chuẩn rừng theo quy định của ph p luật về bảo vệ và
ph t triển rừng và đất mới được trồng rừng hoặc trồng kết hợp
khoanh nuôi tự nhiên
Đất chuyên dùng bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây
dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng.
Đất ở là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng c c công trình phục vụ
cho đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất
thuộc khu dân cư kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng
lẻ) đã được công nhận là đất ở Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất
ở tại đô thị.
Nhóm đất chƣa sử dụng gồm c c loại đất chưa x c định mục
đích sử dụng, bao gồm đất bằng chưa sử dụng; đất đồi núi chưa sử
dụng; núi đ không có rừng cây
KHÍ HẬU
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của
nhiệt độ không khí trung bình của c c ngày trong th ng
21