Page 215 - niengiam2022
P. 215

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
            VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
              DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ SẢN XUẤT
                                KINH DOANH CÁ THỂ



               DOANH NGHIỆP

               Doanh nghiệp: Là tổ chức kinh tế có tên riêng, có trụ sở giao dịch, có
          tài sản, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích
          kinh doanh, bao gồm: công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công
          ty hợp danh, DN tư nhân.

               Doanh  nghiệp  đang  hoạt  động:  Là  doanh  nghiệp  được  cấp  Giấy
          Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, có mã số thuế, đang thực hiện việc kê
          khai thuế và thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật. Doanh
          nghiệp đang hoạt động không bao gồm doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
          có đăng ký, DN ngừng hoạt động không đăng ký hoặc chờ giải thể và doanh
          nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể.
               Doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh: Là
          doanh nghiệp trong năm tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, có kết
          quả tạo ra hàng hóa, dịch vụ và có doanh thu hoặc phát sinh chi phí sản xuất
          kinh doanh. Thuật ngữ này không bao gồm DN đang đầu tư, chưa đi vào
          hoạt  động  sản  xuất  kinh  doanh;  DN  đã  đăng  ký  nhưng  chưa  đi  vào  hoạt
          động sản xuất kinh doanh, không phát sinh doanh thu, chi phí SXKD; DN
          tạm ngừng và ngừng hoạt động có thời hạn...

               Khu  vực  DN  nhà  nước:  Bao  gồm  Công  ty  TNHH  một  thành  viên
          100% vốn Nhà nước; Công ty cổ phần, công ty TNHH có vốn Nhà nước lớn
          hơn 50%.

               Khu vực DN ngoài nhà nước: Các DN có vốn trong nước thuộc sở
          hữu  tư  nhân  một  người  hoặc  nhóm  người  hoặc  thuộc  sở  hữu  Nhà  nước
          nhưng chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống. Khu vực DN ngoài Nhà nước
          gồm: Doanh nghiệp tư nhân; Công ty hợp danh; Công ty TNHH tư nhân;
          Công ty TNHH có vốn Nhà nước từ 50% trở xuống; Công ty cổ phần không
          có vốn Nhà nước; Công ty cổ phần có vốn Nhà nước từ 50% trở xuống.

                                             215
   210   211   212   213   214   215   216   217   218   219   220